Ý nghĩa tên Hải Đăng – Đặt tên cho con là Hải Đăng cha mẹ còn gửi gắm thêm tâm tư tình cảm gì trong đó nữa. Hãy cùng ibongda.info tìm hiểu thông tin chi tiết.
Ý nghĩa tên Hải Đăng
Luận ý nghĩa tên Hải Đăng theo nghĩa Hán Việt
Luận giải theo ý nghĩa Hán Việt tên Hải Đăng được phân tích và hiểu như sau:
- Chữ “Hải” mang ý nghĩa là Biển nó mang ý nghĩa tượng trưng cho sự bao la rộng lớn và mạnh mẽ.
- Chữ “Đăng” mang ý nghĩa là ngọn đèn soi sáng.
= > Như vậy ý nghĩa tên Hải Đăng chính là ngọn đèn soi sáng, thể hiện mong muốn của cha mẹ hướng tới đứa con của mình là đó là ước mong con sẽ luôn mạnh mẽ, luôn bền bỉ kiên cường trong cuộc sống. Con sẽ là tấm gương sáng để mọi người luôn noi theo.
Luận ngũ cách tên Hải Đăng
Thiên cách: Yếu tố đại diện cha mẹ, bề trên, sự nghiệp và danh dự. Nó ám chỉ khí chất của người đó, là đại diện cho vận thời niên thiếu.
- Thiên cách tên Hải Đăng được tính bằng tổng số nét của họ Hải(10) + 1 = 11
- Thuộc hành: Dương Mộc . Đây là quẻ ĐẠI CÁT:(điểm: 20/20)
Nhân cách: Hay còn gọi là “Chủ Vận” đây là trung tâm của họ và tên, là yếu tố chi phối vận mệnh cả đời người. Nó đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận
- Nhân cách tên Hải Đăng được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Hải(10) + 1) = 11
- Thuộc hành: Dương Mộc. Đây là quẻ ĐẠI CÁT:(điểm: 30/30)
Địa cách: Hay còn gọi là “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Địa cách cũng mang ý nghĩa biểu thị cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
- Địa cách tên Hải Đăng được tính bằng tổng số nét là 1 + số nét của tên Đăng(6) = 7
- Thuộc hành: Dương Kim. Đây là quẻ CÁT:(điểm: 15/20)
Ngoại cách: Là để chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè người ngoài xã hội, người bằng vai phải lứa, quan hệ xã hội. Ngoại cách được gọi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.
- Ngoại cách tên Hải Đăng được tính bằng tổng số nét là số nét của tên Đăng(6) + 1 = 11
- Thuộc hành: Dương Mộc. Đây là quẻ ĐẠI CÁT:(điểm: 10/10)
Tổng cách: Là yếu tố thu nạp ý nghĩa của Thiên Cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
- Tổng cách tên Hải Đăng được tính bằng tổng số nét là Hải(10) + Đăng(6)) = 16
- Thuộc hành : Âm Thổ. Đây là quẻ CÁT: (điểm: 15/20)
Phân tích vận mệnh tính cách tên Hải Đăng
Tính cách: Những người tên Hải Đăng là người có khả năng tập trung cao độ có thể tự ép mình vào kỷ luật và khuôn khổ khi cần thiết. là người luôn làm việc có kế hoạch cụ thể là người có óc sáng tạo tốt.
Công danh, sự nghiệp: Là người luôn làm việc có kỷ luật, đặt biệt với những người không có tình cảm bạn càng trở nên cứng nhắc, khắc nhiệt. Bạn luôn nhiệt thành trong công việc.
Tình duyên: Người tên Hải Đăng rất dễ thay đổi từ chỗ có thể yêu tha thiết cho tới hoàn toàn dửng dưng. Điều này có thể chứng tỏ tình yêu nồng nàn, say đắm, nhưng có khi lại rất xa cách, lạnh nhạt. Tình yêu với bạn hoặc là đầy ngọt ngào hoặc là nhiều cay đắng.
Trên đây là những thông tin liên quan tới ý nghĩa tên Hải Đăng, rất hy vọng với những thông tin này bạn sẽ củng cố được sự lựa chọn đặt tên cho con của mình.