Giải mã ý nghĩa tên Kim Hằng được dùng đặt cho Baby

Thứ sáu, 5/06/2020 - View : 274

Cha mẹ muốn đặt tên cho con cái mình tên “Kim Hằng” nhưng mà vẫn chưa biết ý nghĩa tên Kim Hằng là gì thì có thể tham khảo bài viết của chúng tôi nhé!

Ý nghĩa tên Kim Hằng là gì?

– Hằng trong ý nghĩa là ÁNH TRĂNG: Khi nhắc đến hình ảnh ánh trắng sẽ gắn liền với nó là chị Hằng – cô gái xinh đẹp, dịu dàng. Đặt tên con gái là Hằng trong ý nghĩa này chỉ sự đẹp đẽ, hồn nhiên, vẻ đẹp bình dị, vĩnh cửu của đời sống.

– Hằng trong ý nghĩa là BỀN BỈ: Chỉ sự kiên trì, làm đến cùng trong tính cách của một con người. Sự dẻo dai, có khả năng chịu đựng được mọi gian khổ, theo đuổi đến cùng để đạt được những mục tiêu đã đề ra.

– Hằng trong ý nghĩa là PHÉP TẮC: Là người sống có đạo đức, sống đúng chuẩn mực, phép tắc. Thái độ cư xử nhã nhặn, lịch sự, giữ đúng phép tắc, lễ nghĩa.

– Kim thể hiện cho kim tiền sang giàu, sáng láng.

Như vậy đặt tên con là Kim Hằng với ý nghĩa: Mong con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng, cuộc sống sung túc, phú quý, bền vững với tương lai tươi sáng.

Giải mã ý nghĩa tên Kim Hằng được dùng đặt cho Baby
Giải mã ý nghĩa tên Kim Hằng được dùng đặt cho Baby

Ý nghĩa tên Kim Hằng theo ngũ cách

Thiên cách tên Kim Hằng

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.

Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Chữ(-1) + 1 = 0

Thuộc hành Âm Thuỷ

Địa cách tên Kim Hằng

Địa cách còn gọi là “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.

Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Kim(4) + Hằng(9) = 13

Thuộc hành Dương Hoả

Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Vận số kiết, được mọi người kỳ vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục, tuy có việc khó, nhưng không đáng lo nên sẽ giàu, trí tuệ sung mãn, phú quý song toàn, suốt đời hạnh phúc.

Nhân cách tên Kim Hằng

Nhân cách: Còn gọi là “Chủ Vận” là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Chữ(-1) + Kim(4) = 3

Thuộc hành Dương Hoả

Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Là số hình thành vạn vật trong trời, đất người, có chí kiên định, ấy là biểu trưng cho phúc lộc kiết tường, mọi sự như ý, phát đạt thành công, ấy là vận kiết tường trời ban

Ngoại cách tên Kim Hằng

Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.

Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hằng(9) + 1 = 10

Thuộc hành Âm Thuỷ

Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Đây là vận số đại hung, đen đủi như mặt trời lặn, đoản mệnh bần cùng, sớm vắng cha mẹ anh em, suốt đời bệnh hoạn, chỉ có người cẩn thận; nổ lực phấn đấu, ngay cả nửa đời trước được vận thịnh, cũng phải làm nhiều việc thiện mới thoát khỏi bước đường cùng

Mối quan hệ giữa các cách

Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Hoả – Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung: Không ky vọng thành công, bởi hoạn nạn bất ngờ, nội tạng bị liệt hoặc xuất huyết não, có việc khiến tự sát

Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Hoả – Hoả Quẻ này là quẻ Kiết: Tuy thịnh vượng nhất thời, nhưng căn cơ mỏng manh, sức kém chịu đựng, nếu thiên cách là mộc thì là điềm kiết

Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Hoả – Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết: Gian nan bao nhiêu đều khắc phục để có thể thành công, phát đạt, tâm lợi cho mình nhiều người ít

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Thuỷ – Hoả – Hoả Quẻ này là quẻ : Vận thành công bị ức chế nên không thể vượt lên. Có tai hoạ đến nhanh, hoặc sa vào cảnh mất vợ con, đoản mệnh, thậm chí bị sát thương hoặc gặp nạn nguy hiểm(hung).

Như vậy bài viết này đã chia sẻ ý nghĩa tên Kim Hằng rồi phải không nào? Bạn cũng có thể tham khảo Ý nghĩa tên Nhật Hạ – Đặt tên cho con là Nhật Hạ. Chúc các bậc cha mẹ chọn được tên hay cho con yêu nhé!