Giải mã ý nghĩa tên Bích Ngọc được dùng đặt cho Baby

Thứ ba, 19/05/2020 - View : 204

Cha mẹ muốn đặt tên cho con cái mình tên “Bích Ngọc” nhưng mà vẫn chưa biết ý nghĩa tên Bích Ngọc là gì thì có thể tham khảo bài viết của chúng tôi nhé!

Thiên cách người tên Bích Ngọc

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.

Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Chữ(-1) + 1 = 0

Thuộc hành Âm Thuỷ

Địa cách người tên Bích Ngọc

Địa cách còn gọi là “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.

Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Bích(14) + số nét tên Ngọc(5) = 19

Thuộc hành Dương Thuỷ

Quẻ này là quẻ HUNG: Có tài năng, trí tuệ, có thể làm nên nghiệp lớn, nhưng quá cứng rắn lên có hoạ ngoài ý, khó tránh khổ sở, hoặc phải trốn tránh vì quan quyền, thiếu thực lực tài năng chấn hưng sự nghiệp

Nhân cách người tên Bích Ngọc

Nhân cách: Còn gọi là “Chủ Vận” là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.

Nhân cách tên bạn có số nét là 20 thuộc hành Âm Thủy. Nhân cách thuộc vào quẻ ĐẠI HUNG (Quẻ Phá diệt suy vong): Trăm sự không thành, tiến thoái lưỡng nan, khó được bình an, có tai họa máu chảy. Cũng là quẻ sướng trước khổ sau, tuyệt đối không thể dùng.

Ngoại cách người tên Bích Ngọc

Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.

Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 11

Thuộc hành Dương Mộc

Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quí vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết

Mối quan hệ giữa các cách

Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Hoả – Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung: Không ky vọng thành công, bởi hoạn nạn bất ngờ, nội tạng bị liệt hoặc xuất huyết não, có việc khiến tự sát

Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Hoả – Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung: Cơ sở không yên ổn, có biến cố ngoài ý, nên sinh mạng tài sản không ổn định

Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Hoả – Thổ Quẻ này là quẻ Kiết: Coó nhiều nỗ lực, tiêu cực, thiếu tính quyết đoán, được xac hội ban ơn, tính buông trôi mạnh, dễ dàng tiếp cận ý người khác, có thể thành công phát đạt

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Thuỷ – Hoả – Thuỷ Quẻ này là quẻ : Vạn sự đều không như ý, bị cô lập, sóng gió trùng trùng, phong ba chẳng ngừng, dễ bị xuất huyết não, bệnh tim và các tai nạn đột biến mà chết ( hung )