Giải mã ý nghĩa tên Thiên Kim được dùng đặt cho Baby

Thứ hai, 25/05/2020 - View : 355

Cha mẹ muốn đặt tên cho con cái mình tên “Thiên Kim” nhưng mà vẫn chưa biết ý nghĩa tên Thiên Kim là gì thì có thể tham khảo bài viết của chúng tôi nhé!

Ý nghĩa của tên Thiên Kim

Thiên Kim là gì: “Thiên Kim có nghĩa là “ngàn vàng”. Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, tên Thiên kim mang ý nghĩa “con yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ”.

Tên Thiên Kim theo tiếng Trung và tiếng Hàn

– Chữ Thiên trong tiếng Trung Quốc được viết là: 天 – Tiān

– Chữ Thiên trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 천 – Cheon

– Chữ Kim trong tiếng Trung Quốc được viết là: 金 – Jīn

– Chữ Kim trong tiếng Hàn Quốc được viết là: 김 – Kim

Tên Thiên Kim được viết theo tiếng Trung Quốc là 天 金 – Tiān Jīn

Tên Thiên Kim được viết theo tiếng Hàn Quốc là 천 김 – Cheon Kim

Thiên Kim (Tên xưng hô)

Thiên Kim là tên dành cho nữ. Nguồn gốc của tên này là Việt. Ở trang web của chúng tôi, 97 những người có tên Thiên Kim đánh giá tên của họ với 5 sao (trên 5 sao). Vì vậy, họ dường như cảm thấy rất thỏa mãn. Người nước ngoài sẽ không cảm thấy đây là một cái tên quá khác lạ. Tên riêng của Thiên Kim là Be Moon, Yuna và Namichan.

Có phải tên của bạn là Thiên Kim? Xin hãy trả lời 5 câu hỏi về tên của bạn để bổ sung vào thông tin sơ lược này.

Giải mã ý nghĩa tên Thiên Kim được dùng đặt cho Baby
Giải mã ý nghĩa tên Thiên Kim được dùng đặt cho bé yêu

Các yếu tố ảnh hưởng tới tên Thiên Kim

Thiên cách tên Thiên Kim

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.

Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là 0

Thuộc hành Âm Thuỷ

Địa cách tên Thiên Kim

Địa cách còn gọi là “Tiền Vận”(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.

Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thiên(3) + Kim(4) = 7

Thuộc hành Dương Kim

Quẻ này là quẻ CÁT: Quyền uy độc lập, thông minh xuất chúng, làm việc cương nghị, quả quyết nên vận cách thắng lợi. Nhưng bản thân quá cứng rắn, độc đoán, độc hành sẽ bị khuyết điểm, gãy đổ.

Nhân cách tên Thiên Kim

Nhân cách là chủ vận ảnh hưởng chính đến vận mệnh của cả đời người. Nhân cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Nhân cách là nguồn gốc tạo vận mệnh, tích cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân của gia chủ, là trung tâm của họ và tên. Muốn tính được Nhân cách thì ta lấy số nét chữ cuối cùng của họ cộng với số nét chữ đầu tiên của tên.

Nhân cách tên Thiên Kim do đó có số nét là 9 thuộc hành Dương Thủy. Như vậy nhân cách sẽ thuộc vào quẻ Bần khổ nghịch ác là quẻ HUNG. Đây là quẻ có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành.

Ngoại cách tên Thiên Kim

Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là “Phó vận” nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng.

Ngoại cách tên của bạn là họ Kim có tổng số nét hán tự là 5 thuộc hành Dương Thổ. Ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ ĐẠI CÁT (Quẻ Phúc thọ song mỹ): Điềm âm dương giao hoan, hòa hợp, hoàn bích. Có vận thế thành công vĩ đại hoặc xây thành đại nghiệp ở đất khách, tất phải rời nơi sinh mới làm giầu được, kỵ dậm chân tại chỗ.

Mối quan hệ giữa các cách

Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Kim – Thổ Quẻ này là quẻ Kiết: Được cấp trên ban ơn thâm hậu, nỗ lực phát triển đạt được thành côn

Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Kim – Kim Quẻ này là quẻ Trung kiết: Tính quá kiên cường nên gặp tai nạn bất hoà và cô độc. Nếu thiên cách là kim thì có hại đến sức khoẻ, nguy cơ càng nhiều

Quan hệ giữa “Nhân cách – Ngoại cách” gọi là vận xã giao: Kim – Thổ Quẻ này là quẻ Hung: Thành khẩn với mọi người, nhưng yếu lĩnh không tốt, nên không được mọi người hoan nghênh, phần nhiều tán tài, bị người khinh khi, nếu số lý tốt có thể yên ổn nhất thời

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Thổ – Kim – Kim Quẻ này là quẻ : Vận thành công tốt, được cả danh và lợi. Chỉ khi số hung vì tính quá cứng rắn không hoà đồng với mọi người, nên giữ hoà khí cùng mọi người mới thành công ( kiết )

Như vậy bài viết đã giải mã ý nghĩa tên Thiên Kim rồi, bạn cũng có thể quan tâm Giải mã ý nghĩa tên Bảo Yến. Chúc bạn đọc vui vẻ!